Giặt | |
Giặt máy, thông thườngGiải Thích : Đồ giặt có thể được giặt trong mọi điều kiện nhiệt độ, mức nước và hóa chất cơ bản của máy giặt | |
Giặt máy, nước mátGiải thích : Giặt máy- Mức nước mát, nhiệt độ nước không vượt quá 30độ C hoặc 85 độ F | |
Giặt máy, nước ấmGiải thích : Giặt máy- Mức nước ấm, nhiệt độ nước không vượt quá 40độ C hoặc 105 độ | |
Giặt máy, nước nóngGiải thích : Giặt máy- Mức nước nóng, nhiệt độ nước không vượt quá 50độ C hoặc 120 độ F | |
Giặt máy, nước nóngGiải thích : Giặt máy- Mức nước nóng, nhiệt độ nước không vượt quá 60độ C hoặc 140 độ | |
Giặt máy, nước nóngGiải thích : Giặt máy- Mức nước nóng, nhiệt độ nước không vượt quá 70độ C hoặc 160 độ F | |
Giặt máy, nước nóngGiải thích : Giặt máy- Mức nước nóng, nhiệt độ nước không vượt quá 95độ C hoặc 200 độ F | |
Giặt máy ở chế độ giặt Permanent PressGiải thích : Giặt máy ở chế độ Permanent Press- chế độ giặt giảm nhiệt trước khi vắt | |
Giặt máy ở chế độ giặt Gentle hoặc Delicate.Giải thích : Giặt máy ở chế độ Gentle hoặc Delicate- chế độ giặt nhẹ cho các loại đồ vải mỏng | |
Giặt tayGiải thích : Đồ giặt nên được giặt bằng tay cùng các loại hóa chất thông thường | |
Không được giặt nướcGiải thích : Chỉ định đồ giặt không giặt trong nước. Quy định đề xuất giặt khô | |
Tẩy | |
Có thể dung hóa chất tẩy khi cần.Giải thích : Có thể dùng các chất tẩy khi giặt quần áo nếu cần. | |
Không dung hóa chất tẩy có chứa clo.Giải thích : Không dung hóa chất tẩy rửa có chứa clo. Quần áo sẽ không giữ được màu sắc như ban đầu nếu dùng chất tẩy rửa có chứa clo. | |
Không được dung hóa chất tẩy.Giải thích : Không được dung bất kì chất tẩy rửa nào.Quần áo có thể sẽ không giữ được màu sắc như ban đầu nếu dung thuốc tẩy. | |
Sấy Khô | |
Sấy khô ở nhiệt độ thường.Giải thích : Sấy khô ở nhiệt độ thường. | |
Sấy khô ở nhiệt độ thường,sức nóng thấp.Giải thích : Sấy khô ở nhiệt độ thường, sức nóng thấp | |
Sấy khô ở nhiệt độ thường,sức nóng trung bình.Giải thích : Sấy khô ở nhiệt độ thường, sức nóng trung bình. | |
Sấy khô ở nhiệt độ thường,sức nóng cao.Giải thích : Sấy khô ở nhiệt độ thường, sức nóng cao. | |
Sấy khô ở nhiệt độ thường,không cần sức nóng.Giải thích : Sấy khô ở nhiệt độ thường không cần sức nóng | |
Sấy ở chế độ “ Permanente Press”Giải thích : Có thể sử dụng máy sấy nhưng nên điều chỉnh ở chế độ sấy khô . | |
Sấy khô nhẹGiải thích : Có thể sử dụng máy sấy nhưng nên điều chỉnh ở chế độ sấy khô nhẹ. | |
Không được phép sấy.Giải thích : Không được sử dụng mấy sấy. Thừơng được đi kèm bởi phương pháp làm khô lần lượt. | |
Không được phơi khô.Giải thích : Không được sử dụng mấy sấy. Thừơng được đi kèm bởi phương pháp làm khô lần lượt.. | |
Phơi trên dây thép.Giải thích : Phơi quần áo ẩm ướt dưới mái hiên trên dây thép hay thanh ngang bên trong hay bên ngoài cửa sổ. | |
Phơi dưới mái hiênGiải thích : Phơi quần áo trên dây thép hay thanh ngang trong hay ngoài cửa | |
Phơi trên mặt phẳng.Giải thích : Phơi quần áo trên một mặt phẳng nằm ngang | |
Phơi trong bóng mát.Giải thích : Thường được thực hiện cùng với việc phơi khô quần áo trên dây thép và nơi có mái hiên, tránh sự tiếp xúc trực tiếp của ánh sáng mặt trời. | |
Vắt | |
Không được vắt.Giải thích : Không được vắt.. |
Là ( Ủi ) | |
Ủi với bất kì nhiệt độ nào,ủi bằng hơi nước hay ủi khô.Giải thích : Việc ủi quần áo thường xuyên có thể là cần thiết và có thể được thực hiện với bất kì nhiệt độ có sẵn hay bằng hơi nước một cách thích hợp. | |
Ủi ở nhiệt độ thấp.Giải thích : Có thể ủi quần áo thường xuyên bằng hơi nước hay ủi khô và chỉ điều chỉnh bàn ủi ở nhiệt độ thấp (110C, 230F) . | |
Ủi ở nhiệt độ trung bình.Giải thích : Có thể ủi quần áo thường xuyên bằng hơi nước hay ủi khô và có thể điều chỉnh bàn ủi ở nhiệt độ trung bình từ (150C, 300F). | |
Ủi ở nhiệt đô cao.Giải thích : có thể ủi quần áo thường xuyên bằng hơi nước hay ủi khô và có thể điều chỉnh bàn ủi ở nhiệt độ cao từ (200C, 290F). | |
Không được ủi bằng hơi nước.Giải thích : Việc ủi bằng hơi nước có thể làm hư hại quần áo của bạn.Nhưng việc ủi khô thường xuyên đòi hỏi phải điều chỉnh nhiệt độ một cách hợp lý. | |
Không được ủi.Giải thích : Sản phẩm có thể không được thẳng ,nhẵn hay không được hoàn chỉnh với bàn ủi. | |
Làm Sạch Khô ( Giặt Khô ) | |
Được phép làm sạch khô.Giải thích : Làm sạch bằng bất kỳ dung môi làm sạch nào,bằng bất kỳ quy trình làm sạch nào ,bằng hơi nước hay bằng nhiệt độ cao. | |
Có thể làm sạch bằng tất cả các dung môi làm sạch.Giải thích : Làm sạch bằng bất kỳ dung môi làm sạch nào. Thường được sử dụng cùng với một số hạn chế khác theo quy tắc làm sạch hợp lý. | |
Làm sạch băng xăng.Giải thích : Chỉ làm sạch bằng xăng. Thường được sử dụng cùng với một số hạn chế khác. | |
Có thể làm sạch bằng các dung môi làm sạch ngoại trừ dung môi TrichloroethyleneGiải thích : Bất kì chất làm sạch nào khác ngoài trừ Trichloroethylene sẽ an toàn hơn khi sử dụng. | |
Qui trình làm sạch ngắn.Giải thích : Có thể làm sạch có giới hạn bằng các loại dung môi làm sạch ,xăng ngoai trừ Trichloroethylene. | |
Làm sạch với độ ẩm nhẹ.Giải thích : Có thể làm sạch có giới hạn bằng các loại dung môi làm sạch ,xăng ngoai trừ Trichloroethylene. | |
Làm sạch với sức nóng thấp.Giải thích : Có thể làm sạch có giới hạn bằng các loại dung môi làm sạch ,xăng ngoai trừ Trichloroethylene . | |
Làm sạch khô không có hơi nước.Giải thích : Có thể làm sạch có giới hạn bằng các loại dung môi làm sạch ,xăng ngoai trừ Trichloroethylene . | |
Không đựơc làm sạch bằng hóa chất.Giải thích : Không được làm sạch bằng hóa chất. |