Ở bài trước: https://www.congnghemay.info/2014/01/thong-size-chuan-va-quy-cach-dong-phuc-nu/
Mình đã chia sẽ cùng các bạn thông số Size chuẩn và phương pháp đo của đồng phục Nữ.
Bài này mình sẽ tiếp tục chia sẽ với các bạn thông số Size chuẩn và phương pháp đo đồng phục Nam.
Gồm có: đồng phục nam áo sơ mi, áo vest nam, quần nam.
- Áo SơMi Nam
Thông số size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số – size | XS | S | M | L | XL | XXL |
Dài áo ( thân trước ) | 68 | 69 | 71 | 71 | 74 | 74 |
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ) | 44 | 46 | 465.5 | 48 | 50 | 51 |
Vòng nách ( đo cong ) | 50 | 52 | 54 | 56 | 56 | 58 |
Dài tay | 56 | 58 | 60 | 60 | 62 | 62 |
Vòng ngực | 102 | 105 | 108 | 114 | 120 | 126 |
Cổ | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Lai áo | 102 | 105 | 108 | 114 | 120 | 126 |
Dài áo: đo thân trước từ sát mí chân cổ trước đến lai
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vai bên này sang bên kia.
Vòng nách ( đo cong ): đo theo chiều cong vòng nách.
Dài tay: đo từ đỉnh vai đến cuối mangset.
Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.
Cổ: kéo thẳng cổ áo ra đo từ tâm nút đến tâm khuy.
Lai: đo từ cạnh cuối lai bầu.
- Vest Nam
Thông số Size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số -size | S | M | L | XL | XXL |
Dài áo | 68 | 69 | 70 | 71.5 | 73 |
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ) | 42 | 43.5 | 45 | 46 | 47 |
Dài tay | 57 | 57 | 58 | 59.5 | 61 |
Cổ | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Vòng eo | 89 | 92 | 95 | 98 | 101 |
Vòng ngực | 113 | 115 | 117 | 120 | 125 |
Dài áo: đo thân sau từ sát mí chân cổ sau đến lai
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vai bên này sang bên kia.
Dài tay: đo từ đỉnh vai đến cuối mangset.
Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.
Vòng eo: đo từ điểm nhỏ nhất.
Cổ: đo cong.
- Quần Nam
Thông số Size chuẩn trên sản phẩm
Thông số – Size | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
Dài quần | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Mông | 88 | 90 | 93 | 96 | 99 | 102 | 105 | 108 | 111 | 114 |
Đùi | 55 | 57 | 59 | 61 | 61 | 63 | 65 | 67 | 69 | 71 |
Ống | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 |
Đáy ( nguyên vòng ) | 55 | 57 | 59 | 61 | 61 | 63 | 65 | 67 | 69 | 71 |
Lưng ( eo ) | 71 | 73.5 | 76.5 | 79 | 81.5 | 84 | 86.5 | 90 | 92 | 94.5 |
Dài quần: đo từ lưng quần đến lai
Lưng ( eo ): đo từ eo bên này sang eo bên kia
Vòng mông: đo chổ to nhất.
Đáy trước: từ lưng quần trước đến ngã tư đáy.
Đáy sau: đo từ lưng sau đến ngã tư đáy.
Ống: từ đáy hạ xuống 2cm đo vòng ống.
Tài liệu được chia sẽ bởi hung_nguyen7979
mọi người ơi ai có tài liệu gì về môn ” thiết kế mẫu công nghiệp” không cho e xin với ạ.