Với mong muốn giúp các bạn dể dàng và nhanh chóng có số đo trên sản phẩm, mình xin gửi đến các bạn tài liệu bảng thông số Size chuẩn và quy cách hướng dẫn đo trên sản phẩm đã được chi tiết hóa. Bài này sẽ hướng dẫn trên các sản phẩm đồng phục nữ: áo sơ mi nữ, quần tây nữ, Vest nữ, váy nữ.
Áo Sơ Mi Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số – Size | XS | S | M | L | XL | XXL |
Dài giữa thân sau | 58 | 59 | 60 | 62 | 63 | 65 |
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ) | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Vòng nách ( đo cong ) | 42 | 44 | 46 | 47 | 48 | 49 |
Dài tay | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 | 60 |
Vòng ngực | 84 | 86 | 89 | 93 | 96 | 98 |
Vòng eo | 68 | 71 | 74 | 78 | 82 | 84 |
Vòng mông | 88 | 90 | 94 | 98 | 101 | 104 |
Cổ áo | 35 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
- Dài áo: đo giữa thân sau từ sát mí chân cổ trước đến lai
- Ngang vai ( tài điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vải bên này sang bên kia.
- Vòng nách ( đo cong ): đo theo chiều cong vòng nách.
- Dài tay: đo từ đỉnh vải đến cuối mangset.
- Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.
- Vòng eo: đo chổ nhỏ nhất.
- Vòng mông: đo cạnh cuối lai bầu từ bên này sang bên kia.
- Cổ: đo từ tâm nút đến tâm khuy.
Quần Tây Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm.
Thông số – Size | XS | S | M | L | XL | XXL |
Dài quần | 90 | 91 | 93 | 95 | 97 | 100 |
Mông | 86 | 88 | 90 | 84 | 98 | 100 |
Đùi | 52 | 54 | 56 | 56 | 58 | 60 |
ống | 17 | 18 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Đáy (nguyên vòng) | 53 | 55 | 56 | 57 | 59 | 60 |
Lưng ( eo ) | 68 | 70 | 72 | 76 | 80 | 84 |
- Dài quần: đo từ lưng quần đến lai
- Vòng mông: đo chổ to nhất
- ống: từ đáy hạ xuống 2cm đo vòng ống.
- Đáy trước: từ lưng quần trước đến ngã tư đáy
- Đáy sau: đo từ lưng sau đến ngã tư đáy
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm
Thống số – Size | XS | S | M | L | XL | XXL |
Dài giữa thân sau | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 |
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ) | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 39 |
Vòng nách ( đo cong ) | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 49 |
Dài tay | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Vòng ngực | 82 | 84 | 86 | 90 | 94 | 98 |
Vòng eo | 68 | 70 | 73 | 76 | 79 | 82 |
Lai áo | 86 | 88 | 90 | 94 | 98 | 100 |
- Dài áo: đo than sau từ sát mí chân cổ sau đến lai
- Ngang vai ( tại điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vai bên này sang bên kia.
- Vòng nách ( đo cong ): đo theo chiều cong vòng nách.
- Dài tay: đo từ đỉnh vai đến cuối mangset.
- Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.
- Vòng eo: đo từ điểm nhỏ nhất.
- Lai áo: đo cạnh cuối lai bầu từ bên này sang bên kia.
Váy Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số – Size | XS | S | M | L | XL | XXL |
Dài váy | 45 | 45 | 46 | 47 | 49 | 50 |
Eo ( nguyên vòng ) | 68 | 70 | 72 | 76 | 80 | 82 |
Mông | 87 | 89 | 91 | 95 | 99 | 102 |
Tùng | 82 | 84 | 86 | 88 | 90 | 92 |
- Dài quần: đo từ lưng quần đến lai
- Lưng ( eo ): đo từ eo bên này sang eo bên kia
- Vòng mông: đo chổ to nhất
- Tùng: đo từ lai bên này sang lai bên kia
Tài liệu được chia sẽ bởi hung_nguyen7979